Gia công cơ khí là một thuật ngữ chuyên ngành của ngành cơ khí, chỉ toàn bộ thao tác dùng máy móc, công nghệ cũng như sử dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra được một thành phẩm có độ chính xác cao, ứng dụng tốt đối với cuộc sống của con người.

機械加工は機械工学業界の専門用語であり、人間の生活に役に立つ精度の高い製品を作るために機械、技術、物理的な原理を使用する動作を指す。

Với sự phát triển không ngừng của ngành cơ khí nói chung, các kĩ thuật gia công trong ngành cơ khí có những bước phát triển vượt bậc. Cùng với gia công cơ khí inox, nhôm sắt thì các loại máy gia công bằng laser, gia công CNC đã ra đời và hoạt động, giúp con người tiết kiệm được thời gian và công sức.

機械産業全般の継続的な発展とともに、機械加工技術も大きく進歩した。ステンレス鋼やアルミニウム機械加工に加えて、レーザーやCNC加工機が誕生し稼働し、人の時間や労力の節約に貢献した。

CÁC SẢN PHẨM GIA CÔNG CƠ KHÍ CHÍNH:

主なの機械加工製品

  • Đồ gá, Jig gia công, Jig kiểm tra, Jig mài; thiết kế đồ gá, chế tạo jig
  • 治具、加工治具、検査治具、研削治具、治具設計、治具制作
  • Đồ gá, Jig hút chân không, Jig hút màng
  • 治具、真空吸着治具、フイルム吸着治具
  • Đồ gá, Jig nhôm, đồ gá Bakelite, Jig nhựa MC, Jig POM, PVC
  • 治具、アルミ治具、ベークライト治具、MCプラスチック治具、POM治具、PVC
  • Đồ gá, Jig đồng, Jig thép hợp kim, inox, thép không gỉ
  • 治具、銅治具、合金鋼、ステンレス鋼
  • Jig lắp ráp hệ thống dây dẫn điện ô tô, xe máy, hệ thống điện tử
  • 自動車、バイク、電子システムの電気配線システムを組み立てる治具
  • Gia công cơ khí chính xác: gia công phay CNC, tiện CNC, cắt dây CNC, gia công CNC
  • 精密機械加工:CNCフライス盤、CNC旋盤、CNC ワイヤーカット、CNC加工
  • Gia công bằng cắt dây: gia công cắt tuần hoàn và dây cắt 1 lần.
  • ワイヤーカットによる加工:サイクリックカット加工と一回カットのワイヤー
  • Gia công cơ: Tiện, phay, hàn, bào, mài phẳng, mài tròn
  • 機械加工:旋盤、フライス盤、溶接、削り、平面研削、丸研削
  • Chế tạo khuôn đột dập, khuôn gia công định hình, khuôn cắt,…
  • 打ち抜き金型、成型加工金型、切削金型などの製造